nhỏ nhặt là gì
Tính từ. nhỏ bé, vụn vặt, không đáng để tâm, chú ý. chú ý từng chi tiết nhỏ nhặt. chuyện nhỏ nhặt. Đồng nghĩa: lặt vặt.
Không lo lắng vì những điều nhỏ nhặt. Tập trung vào những gì quan trọng và không bị ám ảnh bởi điều khó chịu nhỏ nhặt là một dấu hiệu cho thấy bạn đang cảm thấy hạnh phúc. Nghiên cứu chỉ ra rằng những người không quá tập trung vào những điều tiêu cực nhỏ
Chương 274: Chấn Hoàng tính toán nhỏ nhặt, Hạ gia Nguyễn Nhân Vương (8.3k) Nhao nhao hỗn loạn, các loại mâu thuẫn đều tại ánh mặt trời chiếu không đến như chỗ ấp ủ rượu. gần nhất một mực không có phân phó mới Số Năm làm cái gì, chỉ là nhường mới Số Năm duy
Sự thiếu hụt là gì? Giá trên thị trường nhỏ hơn mức giá cân bằng dẫn tới lượng cầu lớn hơn lượng cung. Từ đó gây ra hiện tượng thiếu hụt. 2. Nguyên nhân: Ngoài các nguyên nhân đến từ thực tế cung, cầu trong hoạt động kinh tế. Các nhóm nguyên nhân khác cũng
nhỏ nhặt - t. 1. Bé và vụn vặt : Công việc nhỏ nhặt. 2. Hẹp hòi trong cách đối xử, nhìn nhận : Tính khí nhỏ nhặt.
jawaban ucapan selamat hari raya idul adha. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The downside of all that diligence and efficiency is a tendency to be hypercritical, which can manifest in rude and domineering behaviour. That's being hypercritical, but we want to get points on the board and to be expressing ourselves, so there's a bit of room for improvement. My daughter, in particular, is hypercritical of her appearance. It is also shamelessly hypercritical. The weights on the scales tip too easily toward the hypercritical side, tending to distract from what might have been an excellent study in comparative religion. bắt khoan bắt nhặt tính từnhỏ nhắn mà dễ thương tính từbắt bẻ trong chuyện nhỏ nhặt tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
tính từ. mean, trifling, trivial, unimportant, unessential, immaterial Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhỏ nhặt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhỏ nhặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhỏ nhặt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Những thứ nhỏ nhặt mà không hề nhỏ nhặt. 2. Những Chuyện Nhỏ Nhặt Tầm Thường 3. Bỏ qua mọi thứ nhỏ nhặt. 4. Những Chuyện Nhỏ Nhặt và Tầm Thường 5. Đó là một thứ thật nhỏ nhặt. 6. Nhưng đó chỉ là điều nhỏ nhặt. 7. Ba Việc Nhỏ Nhặt và Tầm Thường 8. Đừng bỏ một chi tiết nhỏ nhặt nhất. 9. Bất kể điều gì, dù nhỏ nhặt nhất. 10. Đây không phải là một vấn đề nhỏ nhặt. 11. Nhưng những điều nhỏ nhặt lại quan trọng đấy. 12. Có rất nhiều những việc nhỏ nhặt không tên. 13. Rồi một điều nhỏ nhặt nhưng kỳ diệu xảy đến. 14. Bạn làm lớn bầu cử về những điều nhỏ nhặt . 15. Sẽ cần có những điều nhỏ nhặt và giản dị. 16. Em không ngại phải cãi nhau vì mấy thứ nhỏ nhặt. 17. Để lại cho tôi một mình bạn nhỏ nhặt kẻ trộm! 18. Bạn có sẵn lòng thừa nhận những lỗi nhỏ nhặt không? 19. Nhiều khi chỉ là sự hiểu lầm nhỏ nhặt dễ sửa chữa. 20. Nhờ vậy họ không thấy tội lỗi và những thứ nhỏ nhặt. 21. Nó thực sự tuyệt vời khi có nhiều điều nhỏ nhặt, huh? 22. Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không? 23. Một người khác nữa có vài tiền án, phần lớn là nhỏ nhặt. 24. Hãy nhớ rằng những điều nhỏ nhặt dẫn đến những điều lớn lao. 25. Trước hết, con nhớ những điều nhỏ nhặt mẹ thường làm cho con. 26. So vào đó, chuyện giữa tôi và chị kia còn nhỏ nhặt hơn. 27. Một ví dụ rất nhỏ nhặt về những việc họ có thể làm. 28. Bạn không cần nổi cơn tam bành chỉ vì một chuyện nhỏ nhặt. 29. Các em có thể làm ba việc nhỏ nhặt và tầm thường này không? 30. Chúng tôi muốn giúp đỡ, ngay cả nếu đó là những việc nhỏ nhặt. 31. Tôi rất tiếc, Che, nhưng mấy trò nhỏ nhặt này chẳng hiệu quả đâu. 32. Sẵn sàng làm những việc nhỏ nhặt cho người khác.—Mat 2025-27 33. Trong những ngày sau này, không có quyết định nào là nhỏ nhặt cả. 34. Một số người nghĩ rằng điều này cũng bao gồm những lỗi nhỏ nhặt. 35. Tôi không muốn phung phí tài năng của mình vô những thứ nhỏ nhặt. 36. Đó là điều 101 nhỏ nhặt trong tâm lý học, anh nghĩ thế không? 37. Họ nói hòa hợp với nhau ngay cả về những chi tiết nhỏ nhặt. 38. Các cử chỉ cùng hành vi nhỏ nhặt và tầm thường hàng ngày sẽ 39. Tôi xin chấp nhận rằng đây là những ví dụ quảng cáo nhỏ nhặt. 40. Sự giao tiếp với Cha Thiên Thượng không phải là một vấn đề nhỏ nhặt. 41. Tôi là một cô gái ngu ngốc hay để ý đến những điều nhỏ nhặt. 42. Chỉ có điều ảnh quá vô lý, quá bực tức vì những chuyện nhỏ nhặt. 43. Những cây sáo hay sự phân phối sáo dường như là một trường hợp nhỏ nhặt. 44. Vài thứ nhỏ nhặt mà anh quên không làm ấy mà, anh sẽ quay lại thôi. 45. Tôi hiểu rằng trò phát sáng tối qua, Chỉ là một biến cố nhỏ nhặt thôi. 46. Các anh đang nói đến những chi tiết nhỏ nhặt mà quên đi điều quan trọng 47. Những điều nhỏ nhặt trong cuộc sống không còn làm tôi khó chịu hay phiền não. 48. Tôi không muốn chúng ta tranh cãi, nhất là chuyện nhỏ nhặt về một chai rượu. 49. Khi nói “Chớ có thề”, Gia-cơ muốn cảnh báo việc thề những chuyện nhỏ nhặt. 50. Những điều lớn lao có thành được là nhờ vào những điều nhỏ nhặt tầm thường.
Cô ấy không làm những việc nhỏ nhặt có thường lo lắng về những việc nhỏ nhặt?Em đang nhớ lại những chuyện- những chuyện nhỏ nhặt rất rõ know, I have been remembering things- little things so không để những vấn đề nhỏ nhặt làm phiền lòng để những vấn đề nhỏ nhặt như vậy xảy ra giữa ta phải chọn lựa, trong cả những sự nhỏ nhặt.'.Ở đó,người lớn phàn nàn về mọi vấn đề nhỏ chuyện này hầu hết là nhỏ nhặt, chẳng có gì người xem đây là những điều hết sức nhỏ đã xóabỏ nhiều điều tưởng chừng nhỏ nhặt mà quan sự chỉ làtình yêu thương trong nhiều điều nhỏ có thểnổi giận vì những chuyện hết sức nhỏ có thểnổi giận vì những việc vô cùng nhỏ đang chọn xem Debby là người thường xuyên nói chuyện phiếm, người luôn yêu cầu tôi làm việc cho cô ấy vàI'm choosing to see Debby as someone who constantly gossips, who always asks me to do things for her,and who acts very điều nhỏ nhặt đã được loại bỏ, không gian được mở rộng và gánh nặng nấu ăn trong tương lai đã giảm đáng things were eliminated, the space was widened on the whole and the burden of cooking in the future should have greatly tiêu chuẩn Nam Mỹ thì Santiago là một thành phố antoàn, nhưng du khách cần phải nhận thức móc túi và tội nhỏ nhặt South American standards Santiago is a safe city,but travelers should be aware of pickpocketing and other petty nên tham khảo một số hướng dẫn và các diễn đàn du lịch để chuẩn bị cho những trò gian lận nhỏ nhặt này và để tìm hiểu thêm về cách tránh should consult some guidebooks and travel forums to prepare yourself for those petty scams and to learn more about how to avoid cả sản phẩm và dịch vụ nhỏ nhặt nhất cũng có thể được cá nhân hóa nếu chúng ta most trivial product or service could be personalised if you want cách ghi nhận từng sự kiện nhỏ nhặt, Robert Frank làm thay đổi bộ mặt của cả một đất documenting the little things, Robert Frank changed an entire nation's image of khuyên nhỏ nhặt, nhưng ít nhất bạn sẽ có thể truy cập dữ liệu của bạn ngay cả khi công nghệ này không thành advice, but at least you will be able to access your data even if this technology vấn đề nhỏ nhặt như thế có thể rất quan trọng, song chúng sẽ biến mất hoàn toàn nếu bạn tháo bỏ động cơ. but they all vanish when you remove the nên nghĩ về những điều lớn lao khi đang làm những việc nhỏ nhặt, có như thế tất cả những điều nhỏ nhặt ấy mới đi đúng have got to think about the big things while your doing small things, so that all the small things go in the right những điều lớn lao và nhỏ nhặt, có nghĩa là làm đến tận cùng những gì bạn cảm thấy mình có thể great and little things, means carrying through what you feel able to vẻ như, một điều nhỏ nhặt, thậm chí sự chú ý cũng không would seem, a trifle, which even attention is not worth bình thường như cậu, chỉ thường làm mấy điều vụn vặt và nhỏ nhặt, tìm kiếm bản thân ở giữa cuộc khủng hoảng luôn làm điều gì đó bất people like you, used to doing mundane and small things, finding themselves in the midst of a crisis doing something này đã không còn trông nhưmột gián đoạn nhỏ nhặt trong vấn đề Kamisato Kakeru nữa no longer looked like a trivial interruption in the Kamisato Kakeru người đàn ông tốtluôn sẵn sàng làm những điều nhỏ nhặt cho good manshould always be willing to do this little things for vào nhau một cách trìu mến vàthực hiện hành động nhỏ nhặt như nắm tay each other affectionately and do small things like hold chú ý là lương tâm các tín hữu sẽ ngay lập tức gặp rắc rối nếuhọ thất bại khi làm việc gì đó nhỏ remarkable that believers will immediatelyhave troubled consciences if they fail to do something trivial.
nhỏ nhặt là gì