nói tục tiếng anh là gì
Tra từ 'sự thoát tục' trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. bab.la - Online dictionaries, vocabulary, conjugation, grammar Bản dịch của "sự thoát tục" trong Anh là gì? vi sự thoát tục = en. volume_up. Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu
10 thành ngữ tiếng Anh về sức khỏe 'As sick as a dog', 'As pale as a ghost' là cách ví von chỉ tình trạng sức khỏe không tốt; còn 'As fit as a fiddle' hay 'Alive and kicking' mang nghĩa tích cực. 1. As fit as a fiddle. Thành ngữ này có nghĩa là rất khỏe, sức khỏe tuyệt vời. Ví dụ:
Tiếp tục dịch sang tiếng anh là: to continous. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login.
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếp tục tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếp tục tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các
Thủ tục giờ Anh là Procedure. Procedure is a term referring to lớn things that must be done according lớn a set order and procedures to lớn conduct a certain official work. In simple terms, procedures are things that need to follow a predetermined sequence to lớn solve a task or a problem. In other words, the procedure is a set
jawaban ucapan selamat hari raya idul adha. Bạn đang thắc mắc về câu hỏi nói tục tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi nói tục tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ tục in English – Vietnamese-English Dictionary thề in English – Glosbe Dictionary3.[Bài học tiếng Anh giao tiếp] Bài 62 – “Chửi thề” bằng tiếng Anh – THỀ – CHỬI BẬY TRONG TIẾNG ANH… – ENCI Education Group5.”chửi thề” tiếng anh là gì? – tầm những câu chửi thề bằng tiếng anh – từ/câu chửi thề bằng tiếng anh Tây hay tục trong Tiếng Anh là gì? – English CHỬI THỀ Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch – CHỬI THỀ NÓI TỤC TRONG TIẾNG ANH – YouTubeNhững thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi nói tục tiếng anh là gì, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành! Top Câu Hỏi -TOP 9 nói sảng là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nói nhảm là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nói nhăng nói cuội là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 10 nói không với tình yêu tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nói giảm nói tránh là phương châm gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nói chung tiếng anh là gì HAY và MỚI NHẤTTOP 9 nêu gương là gì HAY và MỚI NHẤT
to have a foul mouth; to be foul-mouthed; to use bad language/foul language; to talk filth/dirt/smut Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nói tục", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nói tục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nói tục trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Không ai nói tục tĩu... 2. Tác-dụng của sự ăn nói tục-tĩu 3. Tớ thích khi cậu nói tục với tớ. 4. Ăn nói tục-tĩu thật ra có hại không? 5. Ăn nói tục-tĩu—Có hại thật sự không? 6. Cuộc “thi đua ăn nói tục-tĩu” là gì vậy? 7. Các bạn cần lịch sự trong giao tiếp, tránh nói tục 8. Thái độ hỗn láo, châm biếm và ăn nói tục tĩu cũng thường thấy. 9. Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận. 10. Không còn cảnh chế giễu, nhạo báng, lời nói tục tĩu, và tội lỗi nữa. 11. Chỉ cần một lời nói tục thôi và xin mời về nhà nghỉ cho hết ngày. 12. Còn nói gì nếu con cái bạn nghe những người trẻ khác ăn nói tục tĩu? 13. Tôi không nói tục, còn chưa nói gì mà- Okay, ai sẽ đi rao hôm nay? 14. Nó cho bạn mọi thứ bạn muốn từ Rahm Emanuel, cụ thể là trong ban nói tục. 15. Chẳng hạn, dường như một số người trong hội thánh Cô-lô-se nói tục khi nổi giận. 16. Tuy nhiên, sự ăn nói tục-tĩu có thể nào nguy hiểm và có hại thật sự không? 17. Trước khi hành lễ, người cấp sắc phải kiêng nói tục, chửi bậy, quan hệ vợ chồng hay để ý đến phụ nữ... 18. Vì vậy chúng ta phải tranh đấu để chống lại sự ăn nói tục-tĩu Sáng-thế Ký 821; Thi-thiên 515. 19. Họ gian lận bài thi, nói tục, ham thích ăn mặc theo mốt nhất thời cách kỳ cục, nghe nhạc vô luân, cuồng loạn. 20. Rõ ràng rằng khắp đây đó sự ăn nói tục-tĩu và chửi thề là một giải-trí rất được các người thời nay ưa chuộng. 21. “Người trẻ có khuynh hướng nói bóng gió về những điều tục tĩu khi nhắn tin, nhưng lại cho rằng mình không thật sự nói tục. 22. Ông Reinhold Aman, chủ-bút tờ Maledicta là một tạp-chí chuyên ăn nói tục-tĩu thô-bỉ, thì cho là điều đó đáng được chúc mừng. 23. Bạn có ngạc nhiên không khi biết rằng cách đây gần năm, những người cùng thời với các sứ đồ đã ăn nói tục tĩu rồi? 24. Nếu bạn thích giao du với những người ăn mặc lôi thôi lếch thếch, lười biếng, thô lỗ, và ăn nói tục tĩu, thì bạn sẽ trở nên như họ. 25. “Lột bỏ người cũ cùng công-việc nó” —Sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa, lời nói tục tỉu và nói dối Cô-lô-se 38, 9. 26. Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu. 27. Bộ anime khác hẳn với bộ manga ở việc nó có nhiều cấp độ bạo lực và lời nói tục hơn, cũng như một vài thay đổi nhỏ trong phong cách vẽ. 28. Thực tế là người ăn nói tục-tĩu làm đồi bại chính mình và truyền sự suy đồi của mình cho những người khác mỗi lần nói lên những lời lẽ dâm bôn. 29. Nhiều người trẻ tuổi ở trường học có thể hút thuốc, chửi thề, nói tục, khoe khoang chuyện tà dâm hoặc có thật, hoặc tưởng tượng, thậm chí còn thí nghiệm với rượu và ma túy nữa. 30. Tại nhiều nước, trường học là nơi tập trung những phần tử gây lộn xộn, bạo động, chửi thề và ăn nói tục tĩu, phá hoại, đánh đập, tống tiền, đốt phá, cướp bóc, hãm hiếp, nghiện ma túy và giết người. 31. David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu. 32. Hỡi các em, đừng để mình bị thu hút làm theo thái độ của những đứa trẻ thô lỗ đã xúc phạm đến nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va cũng như những đứa ăn nói tục tĩu, hỗn xược ngày nay II Các Vua 223, 24. 33. Thật vậy tờ báo Tuổi 17 Seventeen dành cho các thiếu-nữ có lời nhận xét như sau “Thật thú vị để lâu lâu các cô hay các cậu hoặc tại sao không lẫn chung với nhau nhóm họp lại để xem ai chửi thề và nói tục giỏi nhất. 34. Nhất là tại trường học, họ phải chống cự với ma-túy, thuốc lá, rượu chè, ăn nói tục tĩu, vô luân, gian lận, tinh thần nổi loạn, thờ phượng giả, chủ nghĩa ái quốc, bạn bè xấu, những dạy dỗ sai lầm như thuyết tiến hóa và các ảnh hưởng mạnh mẽ khác. 35. 4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục Cô-lô-se 35-11.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nói tục", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nói tục, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nói tục trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Cuộc “thi đua ăn nói tục-tĩu” là gì vậy? What is a “scatology contest”? 2. Thái độ hỗn láo, châm biếm và ăn nói tục tĩu cũng thường thấy. Flippant, sarcastic, and unclean speech are also prevalent. 3. Rõ ràng rằng khắp đây đó sự ăn nói tục-tĩu và chửi thề là một giải-trí rất được các người thời nay ưa chuộng. Indeed, swearing is a major pastime in many places. 4. Nếu bạn thích giao du với những người ăn mặc lôi thôi lếch thếch, lười biếng, thô lỗ, và ăn nói tục tĩu, thì bạn sẽ trở nên như họ. If you prefer to associate with people who are slovenly, lazy, uncouth, and foulmouthed, then you will become like them. 5. “Lột bỏ người cũ cùng công-việc nó” —Sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa, lời nói tục tỉu và nói dối Cô-lô-se 38, 9. “Strip off the old personality with its practices” —wrath, anger, badness, abusive speech, obscene talk, and lying. —Colossians 38, 9 6. Vì vậy, chúng ta tha thiết kêu gọi những ai nghe thông điệp Nước Trời hãy trừ bỏ sự thạnh nộ, tức giận, hung ác, chửi rủa và lời nói tục tĩu. Therefore, we call upon those who will listen to the Kingdom message to put away all wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk. 7. Thực tế là người ăn nói tục-tĩu làm đồi bại chính mình và truyền sự suy đồi của mình cho những người khác mỗi lần nói lên những lời lẽ dâm bôn. With good reason, therefore, the Bible counsels “But now really put them all away from you, wrath, anger, badness, abusive speech, and obscene talk out of your mouth.” 8. Nhiều người trẻ tuổi ở trường học có thể hút thuốc, chửi thề, nói tục, khoe khoang chuyện tà dâm hoặc có thật, hoặc tưởng tượng, thậm chí còn thí nghiệm với rượu và ma túy nữa. Young people at school may smoke, use bad language, boast of sexual experience real or imagined, and even experiment with alcohol or drugs.
Cũng giống như tiếng Việt, kho tàng tục ngữ tiếng Anh vô cùng phong phú và ý nghĩa. Nếu chúng ta biết ứng dụng thì sẽ thể hiện được vốn hiểu biết rộng và dễ dàng nâng band điểm trong bài thi Speaking. Bài viết hôm nay hãy cùng PREP tổng hợp 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhé! 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống! I. Ca dao tục ngữ tiếng Anh là gì? Tục ngữ tiếng Anh Proverb là những câu nói ngắn gọn, trực tiếp diễn tả về một sự thật, một điều mang ý nghĩa khuyên nhủ, răn dạy và hướng mọi người cư xử, hành động đúng đắn theo đạo đức. Ví dụ In rome do as Romans do. Nhập gia tùy tục. It never rains but it pours. Phúc bất trùng lai – Họa vô đơn chí. Silence is gold. Im lặng là vàng. 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống! II. Tổng hợp các câu tục ngữ tiếng Anh hay nhất 1. Câu tục ngữ tiếng Anh về cuộc sống Đầu tiên, chúng ta cùng đến với một số câu tục ngữ tiếng Anh ý nghĩa về triết lý và lời răn dạy trong cuộc sống, cũng như là một số ca dao tục ngữ Việt Nam bằng tiếng Anh nhé Tục ngữ tiếng Anh về cuộc sống Nghĩa Courtesy costs nothing Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau A friend in need is a friend indeed Hoạn nạn mới biết bạn hiền An oz of luck is better than a pound of wisdom Mèo mù vớ cá rán A stranger nearby is better than a far-away relative Anh em xa không bằng láng giềng gần A bad beginning makes a bad ending Đầu xuôi đuôi lọt A clean fast is better than a dirty breakfast Đói cho sạch, rách cho thơm The rotten apple harms its neighbors Con sâu làm rầu nồi canh Empty barrels make the most noise Thùng rỗng kêu to An apple never falls far from the tree Con nhà tông không giống lông cũng giống cánh No pain no cure Thuốc đắng giã tật the remedy may be worse than the disease Lợn lành chữa thành lợn què Walls have ears Tai vách mạch rừng There is no smoke without fire Không có lửa làm sao có khói The grass always looks greener on the other side of the fence Đứng núi này trông núi nọ Grin and bear it Ngậm bồ hòn làm ngọt If you run after two hares you will catch neither Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp A honey tongue, a heart of gall Khẩu phật tâm xà Flies are easier caught with honey than with vinegar Mật ngọt chết ruồi Every Jack must have his Jill Nồi nào vung nấy If you wish good advice, consult an old man Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ Only the wearer knows where the shoe pinches Nằm trong chăn mới biết có rận It is the first step that is troublesome Vạn sự khởi đầu nan He who laughs today may weep tomorrow Cười người hôm trước hôm sau người cười Honor charges manners Giàu đổi bạn, sang đổi vợ Curses come home to roost Gieo gió, gặt bão 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống! 2. Câu tục ngữ tiếng Anh về tình yêu Tiếp theo là những câu tục ngữ tiếng Anh vô cùng quen thuộc về chuyện tình yêu đôi lứa được sử dụng rất nhiều trong các bộ phim tình cảm lãng mạn mà bạn thường xuyên gặp đó! Tục ngữ tiếng Anh về tình yêu Nghĩa Love is blind Tình yêu là mù quáng What you don’t know can’t hurt you Mắt không nhìn thấy tim không đau Opposites attract Trái dấu hút nhau New one in, old one out Có mới nới cũ Lucky at cards, unlucky in love Đen tình, đỏ bạc. If you run after two hares you will catch neither Bắt cá hai tay, tuột ngay cả cặp Good wine needs no bush Hữu xạ tự nhiên hương Out of sight out of mind Xa mặt cách lòng Love me love my dog Yêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông chi họ hàng Love will find a way Tình yêu sẽ tìm ra cách A good wife makes a good husband Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng. Love knows no bounds Tình yêu không có giới hạn. Every Jack has his Jill Nồi nào úp vung nấy Easy come easy go Dễ được thì cũng dễ mất Beauty is in the eye of the beholder Vẻ đẹp nằm trong ánh mắt của kẻ si tình A good wife makes a good husband Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng Time cure all pains Thời gian sẽ làm lành mọi vết thương A woman falls in love through her ears, a man through his eyes Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. The grass always looks greener on the other side of the fence Đứng núi này trông núi nọ Love me a little, love me long Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hương nhài lại càng thơm lâu Men make houses, women make homes Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm Love at the first sight Yêu ai đó từ cái nhìn đầu tiên Absence makes the heart grow fonder Xa nhau sẽ yêu nhau nhiều hơn The way to a man’s heart is through his stomach Con đường ngắn nhất đến trái tim người đàn ông là đi qua dạ dày Two shorten the road Đi cùng nhau sẽ đi nhanh hơn Love makes the world go round Tình yêu làm cho trái đất quay. Love conquers all Tình yêu chiến thắng tất cả A great lover is not one who loves many, but one who loves one woman for life Một người yêu vĩ đại không phải là người yêu nhiều người mà là người yêu một người suốt cuộc đời. Believe in the spirit of love, it can heal all things Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu, nó hàn gắn mọi thứ. Don’t stop giving love even if you don’t receive it! Smile and have patience! Đừng ngừng yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn. You know when you love someone when you want them to be happy even if their happiness means that you’re not part of it. Yêu là muốn người mình yêu được hạnh phúc và tìm hạnh phúc của mình trong hạnh phúc của người mình yêu. Friendship often ends in love, but love in friendship – never. Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại. 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống! 3. Một số câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng khác Cuối cùng là một số câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng khác mà chúng ta có thể dễ dàng áp dụng được nhiều trường hợp trong đời sống hàng ngày Tục ngữ tiếng Anh khác Nghĩa All good things must come to an end. Cuộc vui nào cũng đến hồi kết thúc. All roads lead to Rome. Mọi con đường đều dẫn đến thành Rome. All that glitters is not gold. Không phải mọi thứ lấp lánh đều là vàng. Better die with honor than live with shame. Thà chết vinh còn hơn sống nhục. Blood is thicker than water. Một giọt máu đào hơn ao nước lã. Barking dogs seldom bite. Chó sủa là chó không cắn. Don’t put all your eggs in one basket. Không để tất cả trứng vào một giỏ. Every bird loves to hear himself sing. Mèo khen mèo dài đuôi. Failure teaches success. Thất bại là mẹ thành công. Give him an inch and he will take a yard. Được đằng chân lân đằng đầu. Goodness is better than beauty. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. Honesty is the best policy. Thật thà là cha quỷ quái. It takes two to tango. Hai bàn tay mới vỗ thành tiếng. Like father, like son. Cha nào con nấy. No man can serve two masters. Chó khôn không thờ hai chủ. Out of sight, out of mind. Xa mặt cách lòng. Prevention is better than cure. Phòng bệnh hơn chữa bệnh. Scratch my back and I’ll scratch yours. Có đi có lại mới toại lòng nhau. The bigger they are, the harder they fall. Trèo cao ngã đau. Too many cooks spoil the broth. Lắm thầy nhiều ma. What you don’t know can’t hurt you. Mắt không nhìn thấy tim không đau. When in Rome, do as the Romans do. Nhập gia tùy tục. When the cat’s away, the mice will play. Vắng chủ nhà gà vọc niêu tôm. You can’t make an omelet without breaking eggs. Muốn ăn thì lăn vào bếp. You win some, you lose some. Được cái này mất cái kia. III. Sự khác nhau giữa thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh Một số bạn học vẫn bị nhầm lẫn giữa thành ngữ và tục ngữ tiếng Anh. Hãy cùng PREP chỉ ra sự khác nhau giữa chúng nhé Thành ngữ tiếng Anh Tục ngữ tiếng Anh Đặc điểm Thành ngữ tiếng Anh là idiom, là những cụm từ cố định, có nghĩa khác nghĩa bóng với nghĩa đen của cụm từ. Tục ngữ tiếng Anh là Proverb, là một câu nói rõ ràng, ngắn gọn. Ví dụ Thành ngữ Let one’s hair down Thư giãn, xả hơi. ➡ Jenny goes for a trip in order to let her hair down. Jenny đi chơi một chuyến để xả hơi. Tục ngữ In a nutshell Nói ngắn gọn, tóm tắt trong vài từ. ➡ Just tell Anna the story in a nutshell. Hãy nói ngắn gọn câu chuyện cho Anna. IV. Một số lưu khi khi sử dụng tục ngữ tiếng Anh Bạn đang muốn áp dụng tục ngữ tiếng Anh trong giao tiếp hay bài nói của mình để tăng band điểm đúng không? Tuy nhiên hãy cẩn thận, vì tục ngữ tiếng Anh giống như một “đặc sản” gắn liền với văn hóa và truyền thống, cho nên phải sử dụng phù hợp nếu không sẽ “phản tác dụng” đó! Khi sử dụng tục ngữ, có một số lưu ý để bạn tham khảo, như sau Hiểu đúng ý nghĩa một cách chính xác, không đoán mò. Biết cách sử dụng tục ngữ tiếng Anh trong hội thoại với người bản ngữ. Tốt nhất là xem trước video minh họa trên mạng. Sử dụng thành ngữ tục ngữ tiếng Anh có thể giúp cải thiện điểm viết và nói của bạn, nhưng tránh lạm dụng chúng vì nếu nhồi nhét quá nhiều sẽ làm mất đi độ tự nhiên. Trong một bài luận/bài phát biểu dài 250 từ, chỉ nên sử dụng tối đa 2 tục ngữ tiếng Anh. Một số ca dao tục ngữ tiếng Anh chỉ được sử dụng cho sự thân mật trong đời sống hàng ngày. Chú ý đến bối cảnh và mối quan hệ với đối phương để sử dụng phù hợp nhé! Bài viết trên đây là tổng hợp 60+ câu tục ngữ tiếng Anh thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày mà các bạn nên ghi nhớ để có thể ứng dụng trong giao tiếp và nâng cao band điểm Speaking. Chúc các bạn học thật tốt! Đánh giá bài viết hữu ích Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục
VIETNAMESEnói tụcvăng tụcNói tục là hiện tượng học sinh dùng những từ ngữ tục tĩu, thiếu văn hóa, thiếu chuẩn mực để giao tiếp với nhau hằng ngày hoặc dùng những từ ngữ bất kính để xúc phạm, lăng mạ nhân cách, đánh dự của người ấy ngã lăn ra và lớn tiếng nói fell over and swore đừng nói tục trước mặt bọn don't swear in front of the nghĩa khác nhau của động từ “swear” trong tiếng Anh bạn nên biết nè!- chửi thề She was shouting, swearing, and acting in an aggressive manner towards the staff. Cô ấy đã la hét, chửi thề và có hành động hung hăng đối với các nhân viên.- thề I swear that it will never happen again. Tôi thề rằng nó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.- giữ bí mật Everyone was sworn to secrecy about what had happened. Họ bị bắt giữ bí mật về những chuyện đã xảy ra.- cam đoan She swears by meditation as a way of relieving stress. Cô ấy cam đoan rằng thiền định là cách giải tỏa căng thẳng rất tốt.
nói tục tiếng anh là gì