nhường nhịn tiếng anh là gì
Nhân vật dụng chủ yếu thường xuyên được đặt vào tình cầm đối diện một vấn đề, ví dụ như cần chạy trốn, cần trả thành một thiên chức, hoặc một bí mật. Một yếu tố chính đưa đến chứng trạng này nhường nhịn như là áp lực nặng nề thành đạt cơ mà
Nhẫn nhịn chính là cái cột chống đỡ cho tinh thần đua tranh. Nếu lúc nào cũng nghĩ đến sự nhẫn nhịn thì thắng không kiêu, bại không nản, có thể tiến, có thể lui theo ý muốn của mình. Trên đây là một số ý nghĩa của chữ Nhẫn trong cuộc sống. Ai có đức tính này sẽ
Truyện Gió Ấm Không Bằng Anh Thâm Tình - Chương 559 với tiêu đề 'Ngoài miệng, Dung Yên nói không sao, nhưng ánh mắt tủi thân nhẫn nhịn lại rất rõ rà'
Bạn đang xem: Hoa sứ tên tiếng anh là gì. Cherry blossom: Hoa anh đào bảo hộ cho việc thanh cao, tính khiêm nhịn nhường, kiên nhẫn.Lilac: Hoa tứ đinch mùi hương thay mặt cho sự nkhiến thơ, tin yêu ngơi nghỉ fan thừa nhận.Carnation: Hoa cđộ ẩm cphía tượng trưng cho việc hâm mộ
1. Lão già phải nhường ngôi. 2. Đề nghị bệ hạ nhường ngôi! 3. Cô đã được Morgana nhường ngôi cho. 4. Ta sẽ nhường ngôi vị lại cho con 5. Được Quốc Vương nhường ngôi sau khi qua đời. 6. Nghĩa là: Có hay không chuyện Nghiêu Thuấn nhường ngôi. 7. Năm 1400, Hồ Quý Ly bức vua Trần nhường ngôi. 8. Năm 1955, Sihanouk thoái vị nhường ngôi cho cha mình. 9.
jawaban ucapan selamat hari raya idul adha. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "nhường nhịn", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ nhường nhịn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ nhường nhịn trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. 18 Tinh thần nhường nhịn cũng có vai trò quan trọng trong gia đình. 18 A yielding spirit has a place within the family arrangement too. 2. 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. 5 An example from pre-Christian times focuses on the right motive for being yielding. 3. Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference 4. Khi các trưởng lão họp lại, việc cầu nguyện, suy ngẫm và tinh thần nhường nhịn giúp họ hiệp một với nhau When congregation elders meet, prayerful reflection and a yielding spirit promote unity 5. Thay vì bác bỏ ý kiến của người khác và khăng khăng giữ quan điểm của mình, một trưởng lão thành thục sẽ biểu lộ tính nhường nhịn. Rather than resisting and holding to a personal view, a mature elder yields. 6. Chẳng phải cha mẹ của chúng ta đã dạy chúng ta là phải nhường nhịn người khác, và nhất là một người đàn ông lịch sự phải nhường cho một người phụ nữ, huống hồ một người đàn bà góa đang đói khát sao? Didn’t our parents teach us to let other people go first and especially for a gentleman to let a lady go first, let alone a starving widow?
Trang chủ Từ điển Việt - Anh Nhường nhịn Nhường nhịn Thông dụng To make concessions. Các từ tiếp theo Cấm phòng tôn giáo immurement., đùa prohibition of sexual relations. Cảm phục to feel great ad Domain Liên kết Bài viết liên quan Nhường nhịn tiếng anh là gì nhường nhịn nghĩa là gì? Nhường nhịn là để người khác hơn mình .không chấp nhất .thái độ và cảm xúc là tự nguyện .trong anh em thì vui vẻ .trong tình yêu thì hơi bùn tí chứ không tức giận Lê Thanh Tâm - Ngày 17 tháng 2 năm 20 Xem thêm Chi Tiết
Tìm nhường nhịnnhường nhịn to make concessions Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhường nhịn- Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn Chịu nhịn, chịu kém, để người khác được hưởng phần hơn. Nhường nhịn bạn bè.
Tìm nhường nhịn 忍讓 方 盡讓 họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau. 他們在一起處得很好, 凡事彼此都有個盡讓。 Tra câu Đọc báo tiếng Anh nhường nhịn- Chịu nhịn, tự mình chịu phần kém Anh em nhường nhịn Chịu nhịn, chịu kém, để người khác được hưởng phần hơn. Nhường nhịn bạn bè.
HomeTiếng anhnhường nhịn trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe 5 Nhường nhịn cũng hàm ý là không khăng khăng giữ quyền của mình. 5 An example from pre-Christian times focuses on the right motive for being yielding. jw2019 Áp-ra-ham đã nêu gương mẫu tốt trong việc nhường nhịn để giải quyết sự bất đồng Abraham set a fine example of being yielding so as to resolve a difference jw2019 Sứ đồ Phao-lô khuyên chúng ta “Hãy nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. Paul exhorted us “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 Thử thách 2 Tập chia sẻ và nhường nhịn Challenge 2 Learning to Share and to Compromise jw2019 Cảm ơn vì đã nhường nhịn, sư phụ Liao Thank you for letting me win, Master Liao OpenSubtitles2018. v3 18 Tinh thần nhường nhịn cũng có vai trò quan trọng trong gia đình. 18 A yielding spirit has a place within the family arrangement too. jw2019 “Hãy tiếp tục nhường nhịn và rộng lượng tha thứ nhau” CÔ-LÔ-SE 313, NW. “Continue putting up with one another and forgiving one another freely.”—COLOSSIANS 313. jw2019 9 Một khía cạnh khác của tính nhường nhịn là tinh thần vâng phục. 9 To be yielding, we must take into account divinely constituted authority. jw2019 3 Chúng ta sẽ được lợi ích nếu có quan điểm thăng bằng khi thể hiện tính nhường nhịn. 3 Benefits result when we are disposed to be yielding in a balanced way. jw2019 “Hãy tiếp tục nhường nhịn nhau” “Continue Putting Up With One Another” jw2019 4 Đối với nhiều người, nhường nhịn không phải là dễ. 4 For many of us, it is not easy to be yielding. jw2019 Từ nguyên thủy tiếng Hy Lạp được dịch là “phải lẽ”, cũng có nghĩa là “nhường nhịn”. Another rendering of the original Greek word translated “reasonableness” is “yieldingness.” jw2019 Người đó sẽ muốn nhường nhịn một khi không liên-quan đến nguyên-tắc Kinh-thánh nào. He will be willing to yield when Scriptural principles are not involved. jw2019 Kiên nhẫn nhường nhịn nhau Patiently Put Up With One Another jw2019 b Câu “hãy tiếp tục nhường nhịn nhau” có ngụ ý gì? b What is suggested by the expression “continue putting up with one another”? jw2019 • Tại sao thể hiện tinh thần nhường nhịn là quan trọng trong đời sống gia đình? • Why does a yielding spirit have a place in family life? jw2019 Làm điều này sẽ giúp chúng ta “nhường–nhịn nhau”.—Cô-lô-se 313. When we do this, it helps us to “continue putting up with one another.” —Colossians 313. jw2019 Mối quan hệ nào cũng vậy, cần có sự thăng bằng và nhường nhịn nhau. * With any relationship, there needs to be balance and compromise. jw2019 Ma-thi-ơ 1821, 22 Phao-lô cũng khuyến khích chúng ta hãy tiếp tục “nhường–nhịn nhau”. Matthew 18 21, 22 Paul too urged us to “ continue putting up with one another. ” jw2019 Có thể nhường nhịn. You can rub one out. OpenSubtitles2018. v3 Con bé rất nhường nhịn thằng bé, phải không? She has quite a way with the boy, doesn’t she? OpenSubtitles2018. v3 Tôi nhận thấy điều quan trọng nhất là biết nhường nhịn nhau và có tính phải lẽ”. I have found that the key to success is to be flexible and reasonable.” jw2019 Điều này bao gồm việc “nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. This includes “putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 10 Các trưởng lão cũng cần bày tỏ một thái độ nhường nhịn nhau. 10 Elders also need to show a yielding attitude toward one another. jw2019 Vậy chúng ta hãy “nhường–nhịn nhau và tha-thứ nhau”. So let us “continue putting up with one another and forgiving one another freely.” jw2019 About Author admin
nhường nhịn tiếng anh là gì